5分鐘越語課:越來越好

5分鐘越語課:越來越好

越南語 I Mindy Hsu

Xin Chào các bạn!
大家好,我是節目主持人Mindy!

這是一個適合越南語初學者的頻道,固定每週三、五更新一集。

隨著越來越多的東南亞人在台灣生活,也有越來越多的台灣青年南向到東南亞工作,希望大家都可以學習當地的語言,開啟結交東南亞好朋友的第一扇窗喔!

每集5分鐘,持續聽一定可以越來越好、越說越棒!

有話想對我說可以留言給我,或寄信至mindypooh104@gmail.com

喜歡我的節目,請我吃一碗
phở bò或是喝一杯cà phê sữa吧!
https://pay.firstory.me/user/ilovevietnam

節目配樂:wholesome-by-kevin-macleod-from-filmmusic-io

Powered by Firstory Hosting

All Episodes

S14EP2.你的越南美食形容家教已上線

S14EP2.你的越南美食形容家教已上線

🄴 5分鐘越語課:越來越好

1.giòn (脆)- 形容食物有脆口感,像炸物、脆皮等。- 例句:Món này rất giòn. 這道菜很脆。2.mềm (軟)- 形容食物柔軟,像是米飯、麵包等。- 例句:Bánh mì này rất mềm. 這個法式越南麵包很軟。3.dẻo (黏、彈性)- 形容食物有黏性,像粽子、糯米飯等。- 例句:Gạo nếp này rất dẻo. 這個糯米飯很黏。4.nặng (濃)- 形容食物口感濃烈或是有點重的口味,像油膩的食物。- 例句:Món ăn này khá nặng. 這道菜口感偏有點重。5.nhạt (淡)- 形容食物色澤比較淡或味道不濃。- 例句:Món ăn này hơi nhạt. 這道菜有點淡。形容菜餚口味平衡、味道很balance:1.Hai món ăn rất là hài hòa. 這道菜的口味非常和諧。hài hòa 也有「和諧、協調」的意思,可以用來形容口味的平衡。2.Món này có vị rất vừa phải. 這道菜的味道恰到好處。vừa phải 表示「恰當、適中」,強調味道不會過於濃烈或過於淡。3.Vị của món ăn này rất hòa quyện với nhau. 這道菜的味道相當融合。hòa quyện 形容味道像融入在一起一樣,讓人感覺非常自然的平衡。小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/commentsPowered by Firstory Hosting

S14EP1.時間前後的各種說法

S14EP1.時間前後的各種說法

🄴 5分鐘越語課:越來越好

1.trong:在某段時間Tôi sống ở Hà Nội trong 2 năm. 我在河內住了兩年。2.vào:在(具體時間點)、特定日期(或更上的時間段)Vào Chủ nhật, tôi không làm việc. 星期日我不工作。3.lúc在(精確時間點)、通常用在小時(或更短的時間段)Lúc 7 giờ tôi đi học. 我七點去上課。4.Khi:當、正在(兩件事情同時發生)Khi tôi đến, cô ấy đang học. 我到的時候她正在學習。5.trước khi:在...之前Tôi ăn trước khi đi làm. 我上班前吃飯。6.sau khi:在...之後Tôi đi ngủ sau khi học. 我學完後就睡覺。7.từ…đến…:從...到...Tôi làm việc từ 8 giờ đến 5 giờ. 我從8點工作到5點。小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/commentsPowered by Firstory Hosting

S13EP10.公視新劇「化外之醫」插曲For a Better Day

S13EP10.公視新劇「化外之醫」插曲For a Better Day

🄴 5分鐘越語課:越來越好

「讀癮」線上廣播,千人熱愛收聽!由主持人Robert帶你探索閱讀、成長、職場、人際、財商等多元議題。精選故事與嘉賓分享,啟發思考、激發行動,打造屬於你的知識饗宴。無論尋找靈感或解答,這裡總有一集適合你!快搜尋「讀癮」FB、IG、Threads,與我們互動、五星推薦,加入眾多聽眾行列,共創生命價值!https://fstry.pse.is/7hlfan—— 以上為 Firstory Podcast 廣告 ——Trăng đã lấp đi trời月亮遮擋了太陽Sẽ không ai nghe lời thét gào夜裡是誰在咆哮Sương phủ kín mây mờ烏雲密布Trong u tối khó tìm lối vào眼前一片黑暗難以找到出口Vẫn cứ thế chờ đợi một bàn tay sưởi ấm cuốn lấy仍然等著握住我的那雙手Giá như có một mai nắng ấm, giá như但願明日會是陽光普照但願Giá như có một mai nắng ấm但願明日會是陽光普照Chiếu rọi mọi buồn phiền vây quanh照亮周圍所有憂愁Chỉ mong sẽ có một vòng tay đón lấy只希望會有接住我的那雙手隱身在台打黑工的越南籍醫師范文寧(連炳發 飾)在一場氣爆意外中,與神經外科醫師鄭琬平(張鈞甯 飾)攜手救治病患,卻也因此捲入醫療爭議被迫逃亡,面對黑白勢力的進逼,他們從對立到合作,於法律與人性間掙扎,劇中演出許多移工的就醫及法律人權現況。歌曲連結:https://www.youtube.com/watch?v=Dlr650yNNZE小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/commentsPowered by Firstory Hosting

S13EP9.越南登上東南亞第二幸福國家

S13EP9.越南登上東南亞第二幸福國家

🄴 5分鐘越語課:越來越好

我在年輕時曾穿著高跟鞋走過世界的喧囂,現在我換上布鞋進入山林體驗生活的美好。無論妳正值30歲的青春、40歲的成熟、還是50歲的智慧,《芳齡在線FeMale On Air》每週上線,幫助妳的生活閃耀,創造夢想無限!https://fstry.pse.is/7j5kwm—— 以上為 Firstory Podcast 廣告 ——標題:Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới, Việt Nam vào top 2 ở Đông Nam Á về chỉ số hạnh phúc芬蘭是世界上最幸福的國家,越南幸福指數在東南亞排名前二內容:Theo nghiên cứu của Liên hợp quốc, đây là năm thứ 8 liên tiếp Phần Lan được vinh danh là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới. Còn Việt Nam đứng vị trí thứ hai ở Đông Nam Á về chỉ số hạnh phúc.根據聯合國研究指出,這是芬蘭連續第八年被評為世界上最幸福的國家。越南幸福指數在東南亞排名第二。Trong những năm gần đây, Việt Nam là một trong những quốc gia có xếp hạng chỉ số hạnh phúcliên tục tăng nhanh, nhất là 3 năm trở lại đây.近年來,越南是幸福指數排名不斷上升的國家之一,尤其是近3年來。Tính riêng khu vực Đông Nam Á, Việt Nam đứngvị trí thứ 2 chỉ sau Singapore.僅在東南亞,越南的排名僅次於新加坡。新聞連結:https://tuoitre.vn/phan-lan-la-quoc-gia-hanh-phuc-nhat-the-gioi-viet-nam-vao-top-2-o-dong-nam-a-ve-chi-so-hanh-phuc-20250320143910086.htm小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/commentsPowered by Firstory Hosting

S13EP8.河內開出朵朵白樺花美不勝收

S13EP8.河內開出朵朵白樺花美不勝收

🄴 5分鐘越語課:越來越好

標題:Check-in hoa sưa đẹp nao lòng giữa Hà Nội打卡河內的白樺花,美麗得讓人陶醉內容:Trong tiết trời mát mẻ, nhiều bạn trẻ, du khách tranh thủ(抓緊) đi chụp ảnh với hoa sưa khắp các con phố của Hà Nội để lưu giữ kỷ niệm(留下回憶), đăng bài trên mạng xã hội(分享到社群媒體) trước khi hoa tàn.在涼爽的天氣中,許多年輕人和遊客抓緊時間在河內的街道上拍攝白樺花的照片,為了留下回憶並在花朵凋零前分享到社群媒體。Với tính chất hoa nở(開) nhanh(快速), chóng(快速) tàn(謝/凋零), thời gian chụp ảnh với hoa sưa đẹp nhất chỉ kéo dài trong khoảng 2 tuần. Bạn trẻ tranh thủ đi chụp hình vào ngày thường, thay vì cuối tuần.由於白樺花開得快,凋零也快,因此拍攝白樺花的最佳時間只有大約兩週。年輕人抓緊平日拍照,而不是等到週末。句型補充:Thay vì 是...,而不是...1. thay vì + V1, "V2"這是最常見的結構,用來表示「用這個做,而不是用另外的做」。- 例子:"Thay vì đi làm vào cuối tuần, tôi chọn đi làm vào ngày thường. 我選擇在平日工作以替代週末工作。2. thay vì + 名詞 (N), 名詞 (N)這個句型用來將一個事物替換為另一個事物。- 例子:Thay vì trà sữa, tôi chọn nước ép trái cây. 我選擇喝果汁,而不是喝奶茶。3. thay vì+ 動詞短語 (verb phrase)這個結構也可以用來對比兩個動作,表達改變某個行為。- 例子:Thay vì ở nhà, chúng ta có thể đi du lịch. 我們可以選擇出去旅遊,而不是待在家裡。**thay vì後面加的那個就是不要的那個**新聞連結:https://tuoitre.vn/check-in-hoa-sua-dep-nao-long-giua-ha-noi-20250314160927321.htm小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/commentsPowered by Firstory Hosting